NatureForex là gì? NatureForex có phải là một sàn uy tín?

Nền kinh tế ngày càng phát triển, những công nghệ hiện đại, tiên tiến đã được lồng ghép và trở thành một phần của quá trình toàn cầu hóa. Công nghệ 4.0 đã đưa quá trình giao dịch trở thành những hoạt động trực tuyến mà biểu hiện cho quá trình này chính là sàn giao dịch. Natureforex là một cái tên đến từ thị trường Nhật, nơi bắt nguồn cho kỹ thuật phân tích nến và đây cũng là đơn vị mua giới những loại hình dịch vụ giao dịch trong thị trường Forex.

1. Natureforex là gì?

NatureForex chính là một đơn vị thực hiện cung cấp các dịch vụ đầu tư tài chính quốc tế. Bên cạnh những loại hình dịch vụ giao dịch CFD chỉ số, ngoại hối, kim loại, hàng hóa… thì giao dịch nhị phân cũng là đặc điểm nổi bất của sàn giao dịch có nguồn gốc từ Nhật Bản này.

NatureForex
Sàn môi giới giao dịch NatureForex

Hệ thống quản lý của NatureForex đều được thực hiện bởi người Nhật và gồm cả những cổ đông. Tuy nhiên, trụ sở hoạt động lại được đăng ký tại Belize, NatureForex vận hành với giấy phép từ cơ quan tài chính IFSC. Lý do vì điều này là ở Nhật quản lý quá nghiêm ngặt các công ty về lĩnh vực tài chính, đặt biệt là forex. Việc xin giấy phép nước ngoài sẽ đơn giản và dễ thực hiện hơn. Mặc dù được cơ quan uy tín cấp phép đồng nghĩa với IFSC có thể quản lý những hoạt động môi giới của sàn ngoại hối. Thế nhưng trong thực tế, các hoạt động giám sát của IFSC đối với NatureForex chỉ xung quanh những quy định vận hành và ít tập trung đến những báo cáo, kiểm tra tuân thủ trong quá trình sàn NatureForex hoạt động.

2. Những loại tài sản NatureForex cung cấp

Mặc dù là tên tuổi chưa có tiếng vang lớn trong giới đầu tư forex nhưng những loại tài sản mà NatureForex cung cấp sẽ không khiến trader thất vọng. Cụ thể:

NatureForex cung cấp đến gần 30 cặp tiền tệ phổ biến và những cặp tiền tệ với những đơn vị tiền có giá trị thấp.

Kim loại: bao gồm những kim loại quý hiếm như bạc và vàng.

CFD: Những chỉ số phổ biến đều được NatureForex cung cấp đến nhà đầu tư, hợp đồng tương lai, chỉ số đô la, hợp đồng Brent…

Tiền điện tử: Những đồng tiền ảo phổ biến và có tỷ lệ vốn hóa cao đều được cung cấp bởi NatureForex.

Cổ phiếu: có đầy đủ của những tập đoàn lớn trên thế giới như Amazon, Apple, Google, Netflix, Alibaba…..

Hàng hóa: Bao gồm ngô, cà phê, ca cao….

3. Nền tảng hoạt động của NatureForex

3.1 MetaTrader 4

NatureForex
Nền tảng MT4 NatureForex hoạt động.

MT4 của NatureForex cung cấp cho người dùng những trải nghiệm tốt nhất với hơn 30 loại ngôn ngữ và có thể thực hiện giao dịch tự động. Với rất nhiều những loại tài sản phổ biến phục vụ cho quá trình giao dịch có cả tiền ảo và nhị phân. Với sự đa dạng trong phân tích của MT4 đã quá quen thuộc, trader có thể sử dụng và tùy chỉnh nhiều loại biểu đồ, công cụ… MT4 hoạt động tốt trên những nền tảng Web và di động.

3.2 NatureForex Jtrade

Đây là nền tảng được phát triển riêng cho NatureForex. Jtrade được xây dựng và hoạt động dựa trên HTML5/CSS3, Front End có thể cung cấp tức thời những tỷ giá, các giao dịch người dùng đưa ra được triển khai nhanh và thực hiện tức thì.

Jtrade có thể thực hiện những lệnh với tốc độ cao cùng với giao diện thân thiện dễ dùng. Jtrade của NatureForex cung cấp cho người dùng 3 lựa chọn đặt lệnh đó là OCO, IFD, IFO. Người dùng có thể đặt 3 lệnh cùng một lúc bao gồm cả lệnh giới hạn và dừng. Khi một trong 3 lệnh này được thực hiện thì những lệnh còn lại sẽ tự động bị hủy đi (OCO).

4. Những loại tài khoản mà NatureForex cung cấp

4.2 NatureForex tiêu chuẩn

NatureForex
Tài khoản tiêu chuẩn của NatureForex.

Với mức ký quỹ thấp chỉ từ 20 đô la, tài khoản này của NatureForex cho phép người dùng giao dịch những cặp tiền tệ cơ bản với mức đòn bẩy đạt mức khá là 1:1000. Tài khoản này đã có thể giao dịch tự động và được bảo đảm rủi ro với giá trị giao dịch từ 0.01 đến 20. Chi phí và tiền thưởng cũng sẽ có sẵn và MT4 là nền tảng hoạt động tốt đối với tài khoản này.

Mức chênh lệch đối với loại tài khoản này từ 0.6 pips và không phát sinh hoa hồng trong quá trình giao dịch.

4.3 Jtrade

Với mức ký quỹ cũng từ 20 đô la và hoạt động với những cặp tỷ giá phổ biến và cơ bản trên thị trường. Tuy nhiên, đòn bẩy của tài khoản này không hề cao chỉ ở mức 1:200. Quá trình giao dịch diễn ra từ 0.01 đến 20 lô.

Phí swap được áp dụng đối với loại tài khoản này của NatureForex. Tuy nhiên Jtrade không hề được đảm bảo rủi ro. Như cái tên của nó thì tài khoản sẽ hoạt động tốt trên Jtrade.

Ký quỹ sẽ nằm ở mức 50% và dừng tại điểm 30%. Mức chênh lệch có phần thấp hơn so với tài khoản cơ bản của NatureForex là 0,3 pips.

4.4 Tài khoản Hồi giáo

Tài khoản này không có nhiều điểm khác biệt lắm so với hai tài khoản trên khi mức ký quỹ tối thiểu có phần tương tự và những loại tài sản giao dịch cũng khá giống nhau. Điểm khác biệt là NatureForex không áp dụng phí Swap cho tài khoản này.

NatureForex áp dụng mức thả nổi 0,6 pip cùng đòn bẩy ở mức khá tốt từ 1:1000. Ngoài ra tiền thưởng và mức đặt ký quỹ cũng tương tự so với hai tài khoản đầu tiên.

4.5 Tài khoản Demo

Tài khoản đề Demo chủ yếu dành cho những trader muốn trải nghiệm thử những giao dịch và tiện ích của NatureForex. Với mức tiền ảo từ 10.000 đô la. Người dùng có thể thoải mái giao dịch để tìm hiểu thị trường cũng như lấy kinh nghiệm trước khi giao dịch thực tế. Những loại tài sản, mức chênh lệch cũng giống với những loại tài khoản khác.

Đòn bẩy của loại tài khoản này cũng nằm ở mức 1:1000 giúp trader có thể làm quen với hình thức giao dịch của sàn NatureForex. Quá trình giao dịch ảo này khiến trader không phải chịu tổn thất đặc biệt là những người mới lần đầu tìm hiểu về NatureForex, chưa có nhiều kinh nghiệm giao dịch.

5. Chi phí giao dịch và spread tại NatureForex

NatureForex
Chi phí hoạt động tại NatureForex.

5.1 Chi phí giao dịch tại NatureForex

Chi phí giao dịch không hề được áp dụng cho tất cả tài khoản tại NatureForex. Chỉ có hai loại tài khoản bị tính phí swap đó là tiêu chuẩn và JTrade. NatureForex áp dụng chi phí khi duy trì giao dịch qua đêm.

5.2 Spread của NatureForex

Mọi tài khoản của NatureForex đều sẽ có mức chênh lệch từ 0.6 pips ngoại trừ Jtrade. Mức chênh lệch này được NatureForex thả nổi đồng nghĩa với chúng sẽ có giao động khi thị trường có diễn biến với biên độ lớn. Mức chênh lệch tại NatureForex sẽ có thể cao hơn.

6. Những hình thức thanh toán tại NatureForex

6.1 Gửi và rút tiền tại NatureForex

Natureforex cho phép người dùng sử dụng khá đa dạng những loại thẻ bao gồm: thẻ ghi nợ, tín dụng, chuyển khoản, hay những hình thức chuyển tiền qua ví điện tử như Skrill hay Neteller cũng có thể dùng được. NatureForex không hề áp dụng phí rút tiền tuy nhiên phí từ bên thứ 3 có thể thu như nơi phát hành thẻ hoặc ngân hàng.

6.2 Thời gian xử lý và chi phí tại NatureForex

Thẻ ghi nợ và tín dụng: Phí sẽ từ 5 đô la/giao dịch, với thời gian thực hiện từ 24 giờ trở xuống.

Thẻ tín dụng / thẻ ghi nợ: $ 5 mỗi giao dịch, thời gian xử lý trong vòng 24 giờ

Hình thức chuyển khoản có mức phí khá cao đó là 0,2% và ít nhất là 30 đô, khoảng thời gian xử lý cũng dài hơn từ 3 đến 5 ngày.

Neteller và Skirll có mức phí 3% và dưới 24h làm việc.

7. Tổng kết

NatureForex nhìn chung là một sàn forex cơ bản khi nó chưa có những điểm nổi bật so với đối thủ. NatureForex chưa có sự phân biệt rõ các loại tài khoản cũng như thế mạnh. Tuy nhiên, độ tin cậy khi hoạt động ở đây đạt mức khá mặc dù một vài những giấy phép uy tín chưa được xuất hiện tại NatureForex.

Google search engine