Biểu phí Techcombank cho toàn bộ các loại thẻ và giao dịch

Hiện nay, thẻ ngân hàng đang được sử dụng một cách phổ biến cho nhiều loại hình thanh toán trong nước, quốc tế… Trong quá trình sử dụng thẻ ngân hàng bạn cần phải biết được những loại chi phí mà mình phải trả. Những loại phí này sẽ khác nhau dựa vào loại thẻ mà mình đang sử dụng cũng như các loại dịch vụ mà thẻ đang sở hữu. Nội dung ngay sau đây sẽ giúp bạn biết được những biểu phí Techcombank mà bạn phải trả trong thời gian sử dụng thẻ.

1. Thông tin về ngân hàng Techcombank

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam với tên gọi tắt là Techcombank, ra đời vào năm 1993. Cho đến thời điểm này Techcombank đã có cho mình hơn 30 năm hoạt động và ngày càng tạo nên một nền móng vững chắc và sự tin tưởng của khách hàng trong thị trường tài chính ở nước ta.

biểu phí techcombank
Biểu phí dịch vụ Techcombank

Với mạng lưới những phòng giao dịch với hơn 300 chi nhánh có mặt ở khắp đất nước. Lượng người dùng dịch vụ của Techcombank thời gian qua đã đạt con số hơn 5.4 triệu người. Điều này cho thấy Techcombank hiện đang là top những ngân hàng TMCP hàng đầu tại nước ta. Không những thế ngân hàng này còn hiện đang là tổ chức tài chính có vốn điều lệ lớn trong nước. Ngoài ra, biểu phí Techcombank cũng rất được khách hàng đánh giá cao.

2. Phân biệt phí duy trì tài khoản và phí thường niên

2.1 Phí thường niên là gì?

Đây là một trong những biểu phí Techcombank phục vụ cho quá trình mở thẻ hàng năm. Loại phí này với mục đích đó là để duy trì thẻ cùng với những loại dịch vụ cơ bản. Theo đó:

Đối với các thẻ nội địa, ghi nợ mức phí sẽ giao động từ 50.000 VNĐ cho đến 100.000 VNĐ.

Riêng đối với loại thẻ tín dụng mức phí này sẽ có khoản phí tính theo cách khác tùy theo từng hạn mức thẻ và thông thường sẽ phải mất từ vài trăm hoặc cũng có thể là vài triệu nếu hạn mức cao.

Đối với các dạng thẻ thanh toán quốc tế phí sẽ rơi vào khoảng 100.000 cho đến 500.000 VNĐ.

2.2 Phí duy trì tài khoản?

Đây là loại biểu phí Techcombank được ngân hàng tính theo từng tháng áp dụng cho những loại thẻ thanh toán. Những loại phí này thường sẽ không cao với mục đích khuyến khích bạn tiêu dùng.

Đối với các loại thẻ trong nước chi phí sẽ từ 5.000 VNĐ đến 15.000 VNĐ.

Riêng với thẻ ngoài nước mức phí sẽ khá cao so với phí của ngân hàng nội địa.

3. Phí duy trì tài khoản của Techcombank

biểu phí techcombank
Chi phí quản lý tài khoản Techcombank.

Biểu phí Techcombank quy định đối với loại phí này sẽ được áp dụng cho nhiều loại thẻ và dựa vào đối tượng khách hàng khác nhau. Nếu khách hàng là đối tượng VIP thì loại phí này sẽ được miễn 100% chi phí duy trì. Đối với những khách hàng còn lại chi phí sẽ được tính theo quy định.

Phí dịch vụ techcombank cho quá trình duy trì tài khoản sẽ ở mức 50.000 VNĐ và số tiền này cũng là con số thấp nhất thẻ phải có và không thể rút được số tiền này.

4. Tổng hợp những biểu phí Techcombank

+ Đối với khách hàng là các đối tượng doanh nghiệp, biểu phí Techcombank sẽ có các loại như:

Phí dịch vụ Business One

Phí dịch vụ quản lý tiền tệ đối với những khách hàng là tổ chức.

Chi phí đối với các loại thẻ Techcombank Visa cho doanh nghiệp.

Chi phí dịch vụ đối với khách hàng Doanh nghiệp lớn

+ Biểu phí Techcombank dành riêng cho khách hàng cá nhân:

Chi phí cho những dịch vụ của tài khoản.

Chi phí cho những dịch vụ gửi tiền.

Phí cho các dịch vụ bán lẻ.

Phí đối với các giao dịch chuyển tiền.

4.1 Biểu phí Techcombank khi mở thẻ

Đối với thẻ ghi nợ trong nước có mức phí là 90.000 VNĐ

Thẻ thanh toán nước ngoài cũng sẽ có mức phí là 90.000 VNĐ

Đối với thẻ Techcombank visa gold mức phí mở sẽ từ 150.000 VNĐ

4.2 Biểu phí Techcombank khi cấp lại thẻ mới

Đối với Techcombank Visa Classic chi phí này sẽ là 100.000 VND

Đối với Techcombank Visa Gold chi phí làm lại thẻ là 100.000 VND

Techcombank Visa Priority cũng có mức giá tương tự là 100.000 VND

Riêng đối với thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum chi phí cấp lại sẽ là 200.000 VND

4.3 Biểu phí Techcombank khi cấp lại PIN

Đối với thẻ Techcombank Visa Classic phí cấp lại PIN sẽ là 30.000 VND

Đối với thẻ Techcombank Visa Gold phí cấp lại Pin sẽ lớn hơn rơi vào khoảng 200.000 VND

Đối với thẻ Techcombank Visa Priority bạn sẽ mất 30.000 VND cho dịch vụ cấp lại PIN

Đối với Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum phí cho mỗi lần cấp PIN mới là 50.000 VND

4.4 Biểu phí Techcombank thường niên đối với thẻ tín dụng

Techcombank Visa Chuẩn có mức phí thường niên là 300.000 VNĐ

Techcombank Visa Vàng có mức phí thường niên là  500.000 VNĐ

Techcombank Visa Platinum có mức phí thường niên là 950.000 VNĐ

Vietnam Airlines Techcombank Visa Vàng có mức phí thường niên là 590.000 VNĐ

MercedesCard Platinum có mức phí thường niên là 950.000 VNĐ

4.5 Biểu phí Techcombank

biểu phí techcombank
Chi phí chuyển khoản Techcombank.

+ Đối với những giao dịch có cùng hệ thống

Những giao dịch từ 20 triệu đồng trở xuống sẽ có mức phí là 3.000 VNĐ

Kể từ những giao dịch bắt đầu từ 20 triệu trở lên phí sẽ tính theo tỷ lệ là 0,02% và tối đa là 1 triệu.

Chuyển tiền giữa tài khoản của 1 khách hàng có nhiều loại thẻ sẽ được miễn phí.

Chuyển đến tài khoản là hội viên được ưu tiên của Techcombank Priority với giao dịch 20 triệu trở lên. Phí sẽ tính theo tỷ lệ là 0,02% và tối đa là 150.000 VNĐ.

+ Đối với giao dịch khác hệ thống

Đối với hình thức chuyển liên ngân hàng mức phí sẽ thấp nhất là 20.000 VNĐ và tối đa là 1.000.000 VNĐ(0.035%)

Những khách hàng nhận tiền tại các phòng giao dịch bằng CCCD/CMND/Hộ chiếu có mức phí là 30.000 VNĐ tối đa 1 triệu đồng(0.04%).

Khách hàng nhận tiền tại chi nhánh của ngân hàng khác hoặc các thẻ của ngân hàng khác sẽ có mức phí từ 50.000 VNĐ cho đến 1 triệu đồng(0,06%).

4.6 Biểu phí Techcombank khi chuyển ngoại tệ

+ Cùng hệ thống:

Chi phí cho mỗi giao dịch là 1.5 USD.

Chuyển qua lại của nhiều tài khoản 1 khách hàng không tốn phí.

Khách hàng nhận tiền tại các quầy giao dịch của Techcombank phí này sẽ được thu từ người chuyển với mức tối thiểu là 1 đô là và tối đa là 100 USD(Max 0.03%).

+ Chuyển khác hệ thống:

Chi phí chuyển tiền sẽ ít nhất là 4 đô là và tối đa là 100 đô(Max 0.05%)

4.7 Biểu phí Techcombank đối với quản lý tài khoản

+ Tài khoản trả lương

Đối với những tài khoản chuẩn phí sẽ từ 4.000 VNĐ/tháng, không tính phí khi số dư trung bình mỗi tháng từ 1 triệu trở lên.

Đối với những tài khoản vàng phí sẽ từ 15.000 VNĐ/tháng, không tính phí khi số dư trung bình mỗi tháng từ 2 triệu trở lên.

Đối với những tài khoản Platinum phí sẽ từ 30.000 VNĐ/tháng, không tính phí khi số dư trung bình mỗi tháng từ 10 triệu trở lên.

+ Tài khoản không trả lương

Đối với những tài khoản chuẩn phí sẽ từ 10.000 VNĐ/tháng, không tính phí khi số dư trung bình từ 2 triệu.

Tài khoản vàng phí sẽ từ 23.000 VNĐ/tháng không tính phí khi số dư trung bình từ 2 triệu.

Tài khoản Platinum phí sẽ từ 40.000 VNĐ/tháng không tính phí khi số dư trung bình từ 10 triệu.

4.8 Biểu phí Techcombank khi rút tiền

Thẻ thông thường 2.000 đồng/giao dịch

Thẻ không trả lương: 1.000 đồng/giao dịch

Thẻ trả lương: Miễn phí

Phí rút tiền tại ATM của ngân hàng khác có phí là 10.000 VNĐ/giao dịch

Phí rút tiền tại ATM của ngân hàng khác ở ngoài nước có phí ít nhất là 4% và ít nhất 50.000VNĐ.

Google search engine